Là gì menylyyy  

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?

Thường xuyên cập nhật tỷ giá một Euro bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp các nhà đầu tư có những quyết định về tài chính sáng suốt, hiệu quả hơn.

I. Tìm hiểu chung về đồng tiền Euro

Nếu như USD là đồng tiền chung của nước Mỹ thì Euro lại là đồng tiền chung của nước Pháp và một số nước thuộc liên minh châu âu cùng với sáu quốc gia ngoài khu vực đó cụ thể là: Bỉ, Áo, Đức, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Hy Lạp, Phần Lan, Ý,  Latvia, Tây Ban Nha.

Theo lillipaasikivi tìm hiểu ngoài tiền giấy thì hiện nay tiền kim loại vẫn được sử dụng phổ biến bao gồm hai mặt:  mặt trước và mặt sau. Trong đó, mặt trước được in hình giống nhau còn mặt sau thì được in hình của mỗi quốc gia riêng biệt với mệnh giá một cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 Euro, 2 Euro,…

Giá trị của 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt

Riêng tiền giấy thi có bẩy mệnh giá bao gồm 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro trong đó tờ 500 Euro có mặt trước là hình nửa cửa sổ còn mặt sau là một nửa chiếc cầu.

Giá trị của tiền Euro cũng cao hơn nhiều so với giá trị tiền Việt và cao hơn cả USD. Ngày nay nhu cầu xuất ngoại bao gồm du học suất khẩu lao động hay đi du lịch hoặc đi công tác,… người Việt Nam sử dụng đồng Euro ngày càng nhiều. Do đó thì một số nhà đầu tư cũng chọn cách mua vào bán ra vào những thời điểm phù hợp để sinh lợi nhuận.

II. Một Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng?

Để trả lời cho câu hỏi một Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng thì chúng ta cần căn cứ vào thời điểm hoặc tại các công ty tài chính hay ngân hàng đều có tỷ giá khác nhau và đều được ngân hàng nhà nước niêm yết tuy nhiên mức giá chung thường một Euro bằng 27.000 Việt Nam đồng.Từ đây ta có thể suy ra:

  • 10 Euro bằng 270.000 đồng
  • 100 Euro bằng 2.700.000 đồng
  • 1000 Euro bằng 27.000.000 đồng
  • 1.000.000 Euro bằng 2,7 .000.000.000 Việt Nam đồng

1 Euro = 100 cent = 27.000 đồng  => 1 cent euro = 27 đồng

Đồng tiền Euro dạng kim loại

III. Địa chỉ mua Euro uy tín nhất

Nếu bạn muốn tìm một cái địa chỉ để mua Euro uy tín đảm bảo chất lượng nhất thì trước tiên bạn phải tham khảo giá quy đổi ngoại tệ tại các ngân hàng hoặc các công ty vàng bạc. Mặc dù đã được ngân hàng nhà nước niêm giá cố định tuy nhiên tại một số địa điểm đều có sự chênh lệch khác nhau tùy vào mục đích của mình là mua hay bán ra thì bạn có thể lựa chọn làm sao đảm bảo tỷ lệ sinh lời cao nhất.

Ví dụ nếu bạn muốn mua vào thì hãy chọn những ngân hàng hoặc những công ty vàng bạc có tỷ giá thấp nhất lúc đó số tiền bạn bỏ ra để mua một Euro là nhỏ nhất và ngược lại nếu bạn muốn chọn một địa điểm để bán ra Euro thì hãy chọn nơi có tỷ giá là cao nhất để số tiền bạn nhận lại được khi trao đổi Euro là lớn nhất.

Sau đây là bảng tỷ giá ngoại tệ Euro sang Việt Nam đồng tại các ngân hàng Việt Nam tính đến thời điểm mới nhất bằng này bao gồm tỷ  giá mua vào bán ra theo hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt.

Bảng quy đổi tiền Euro sang tiền Việt tại các ngân hàng tại Việt Nam tính đến ngày 31/8/2021

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 26.270,00 26.376,00 27.138,00 27.220,00
ACB 26.621,00 26.728,00 27.102,00 27.102,00
Agribank 26.531,00 26.598,00 27.322,00
Bảo Việt 26.097,00 26.377,00 27.483,00
BIDV 26.369,00 26.441,00 27.464,00
CBBank 26.448,00 26.554,00 26.980,00
Đông Á 26.610,00 26.730,00 27.080,00 27.070,00
Eximbank 26.585,00 26.665,00 27.121,00
GPBank 26.434,00 26.697,00 27.128,00
HDBank 26.631,00 26.700,00 27.093,00
Hong Leong 26.498,00 26.636,00 27.177,00
HSBC 26.230,00 26.352,00 27.178,00 27.178,00
Indovina 26.300,00 26.585,00 27.012,00
Kiên Long 26.518,00 26.685,00 27.113,00
Liên Việt 26.705,00 27.264,00
MSB 26.589,00 27.524,00
MB 26.372,00 26.505,00 27.616,00 27.616,00
Nam Á 26.476,00 26.671,00 27.157,00
NCB 26.159,00 26.269,00 27.190,00 27.270,00
OCB 26.577,00 26.677,00 27.198,00 27.098,00
OceanBank 26.705,00 27.264,00
PGBank 26.568,00 26.949,00
PublicBank 26.223,00 26.488,00 27.217,00 27.217,00
PVcomBank 26.399,00 26.135,00 27.495,00 27.495,00
Sacombank 26.705,00 26.805,00 27.263,00 27.113,00
Saigonbank 26.550,00 26.724,00 27.099,00
SCB 26.560,00 26.640,00 27.280,00 27.280,00
SeABank 26.483,00 26.563,00 27.373,00 27.313,00
SHB 26.562,00 26.562,00 26.962,00
Techcombank 26.406,00 26.621,00 27.624,00
TPB 26.266,00 26.400,00 27.494,00
UOB 26.097,00 26.433,00 27.391,00
VIB 26.576,00 26.683,00 27.120,00
VietABank 26.546,00 26.696,00 27.128,00
VietBank 26.461,00 26.540,00 26.994,00
VietCapitalBank 26.124,00 26.388,00 27.473,00
Vietcombank 26.228,37 26.493,31 27.593,37
VietinBank 26.310,00 26.335,00 27.355,00
VPBank 26.419,00 26.601,00 27.381,00
VRB 26.426,00 26.506,00 27.573,00
  • Qua bản trên chúng ta có thể đưa ra kết luận nếu muốn mua Euro thì nên chọn ngân hàng GP bank bởi vì tại đây thì giá cao nhất là 27.836 đồng.
  • Còn nếu bạn muốn bán Euro thì hãy chọn ngân hàng Indovina hiện tại mức giá bán tiền mặt cao lên đến 28.001 đồng.

IV. Lưu ý khi mua đổi ngoại tệ Euro

Một vấn đề hết sức lưu ý là bạn chỉ được phép mua bán tại các ngân hàng hoặc các công ty tài chính đã được nhà nước cấp phép hoạt động còn bất kể những hành vi mua bán nào ngoài tổ chức trên thì đều coi là bất hợp pháp bạn có thể bị mất tiền oan bị lừa, bị bất kỳ hành vi nào sẽ không được pháp luật bảo vệ.

Sau đó là chọn địa điểm an toàn đảm bảo hiệu quả muốn biết chọn như thế nào thì hãy quay lại đọc phần trên.Tiếp theo là khảo giá như đã nói mặc dù đã được ngân hàng nhà nước mỗi nơi sẽ có tỷ giá cụ thể sau đó tùy vào mục đích của mình bạn có thể tham khảo trước khi ra quyết định để tránh bị mua đắt bán rẻ

Qua đây chắc hẳn các bạn đã biết một Euro bằng bao nhiêu tiền Việt rồi đúng không? Phải khẳng định lại rằng giá trị của tiền đô tiền Euro cao hơn nhiều so với giá trị của tiền Việt Nam. Gần đây có thể coi là một kênh đầu tư hữu hiệu mà ai cũng có thể tham gia bởi số vốn không cần quá lớn tuy nhiên đầu tư cần có kế hoạch có chiến lược cụ thể thì mới đạt được lợi nhuận như ý muốn.

Leave A Comment